[Đại học nữ Sookmyung] Hướng dẫn thông tin tuyển sinh cao học học kì mùa xuân 2012 (Dành cho sinh viên quốc tế)
Thông tin liên lạc: Bà Soo Min Eum, Phòng Nội Vụ Quốc Tế
ĐT: +82-2-710-9284/9072, Fax: +82-2-710-9285, Email: admission@sm.ac.kr
Trang web: Sookmyung Women's University
Phòng Nội Vụ Quốc Tế
140-742 #503 Quản trị B/D, Chungparo-47-gil
100, Yongsan-ku, Seoul, Hàn Quốc
Website: e.sookmyung.ac.kr
ĐT: +82-2-710-9284/9072, Fax: +82-2-710-9285
Email: admission@sm.ac.kr
I. Đơn vị khai giảng (▣ Chỉ dành cho khóa Thạc sĩ, ◎ Chỉ dành cho khóa Tiến sĩ)
- Xã Hội & Nghệ Thuật
+ Văn Hóa & Ngôn Ngữ Hàn Quốc :
Văn Học Cổ điển, Văn Học Đương Đại, Hàn Ngữ Học, Giáo Dục Quốc Tế Hàn Quốc
+ Văn Hóa & Lịch Sử:
Lịch Sử Châu Á, Lịch Sử Phương Tây, Lịch Sử Hàn Quốc
+ Văn Hóa & Ngôn Ngữ Pháp
Pháp Ngữ, Văn Học Pháp
+ Văn Hóa & Ngôn Ngữ Trung Hoa
Hoa Ngữ, Văn Học Hoa
+ Văn Hóa & Ngôn Ngữ Đức
Đức Ngữ, Văn Học Đức
+ ▣ Nghiên Cứu Tiếng Nhật
▣ Nghiên Cứu Tiếng Nhật
+ Khoa Học Thông Tin & Thư Viện
Khoa học Thông tin & Thư Viện, Thủ Thư
+ Lịch Sử Nghệ Thuật
Lịch Sử Nghệ Thuật
+ Văn Học & Ngôn Ngữ Anh
Anh Ngữ, Văn Học Anh, Nghiên Cứu Dịch Thuật
+ ▣ Văn Hóa & Du Lịch
▣ Quản Lý Du Lịch, ▣ Quản Lý Văn Hóa & Nghệ Thuật
+ ▣ Quản Lý Bệnh Viện
▣ Quản Lý Bệnh Viện
+ Giáo Dục
Giáo Dục Triết, Giáo Dục Hành Chính Xã Hội, Giáo Dục Tâm Lý, Tư Vấn & Hướng dẫn, Đào Tạo Kỹ Sư & Giáo Dục Tự Do
+ Quản Lý Gia Đình
Quản Lý Gia Đình
+ Phúc Lợi Trẻ Em
Phúc Lợi Trẻ Em & Thiếu Niên, Thái Độ Tâm Lý Trẻ Em, Giáo Dục & Nuôi Dưỡng Trẻ Em
+Quan Hệ Quốc Tế & Khoa Học Chính Trị
Quan Hệ Quốc Tế & Khoa Học Chính Trị
+Quản Trị
Quản Trị
+ Truyền Thông Đa Phương Tiện
Truyền Thông Đa Phương Tiện
+▣ Quảng Cáo & Quan Hệ Cộng Đồng
▣ Quảng Cáo & Quan Hệ Cộng Đồng
+Luật
Luật
+ Kinh Tế
Lý Thuyết Kinh Tế, Kinh Tế Ứng Dụng, Lịch Sử Kinh Tế, Kinh Tế Quốc Tế
+ ▣ Kinh Tế Tiêu Dùng
▣ Kinh Tế Tiêu Dùng
+ Quản Trị Kinh Doanh
Hệ Thống & Nguồn Nhân Lực, Marketing, Kế Toán, Quản Lý Sản Xuất/MIS, Quản Lý Tài Chính Nội Vụ, Quản Lý/Chiến Lược Quốc Tế
Khoa Học Tự Nhiên
- Vật Lý
Vật Lý
- Hóa Học
Hóa Vô Cơ & Phân Tích, Hóa Sinh Hữu Cơ, Hóa Lý
- Khoa Học Sinh Học
Khoa Học Sinh Học, Khoa Học Thực Phẩm & Dinh Dưỡng
- Toán Học
Toán Học
- Thống Kê
Thống Kê
- Dệt May
Dệt May
- Thực Phẩm & Dinh Dưỡng
Thực Phẩm & Dinh Dưỡng
- Khoa Học Máy Tính
Khoa Học Máy Tính
- Khoa Học Đa Phương Tiện
Khoa Học Đa Phương Tiện, ▣ Sản Xuất Mục Các Dạng Đa Phương Tiện
- Dược
Điều Dưỡng, Dược Sinh, Y Học Tự Nhiên & Điều Chế Thuốc, Phân Tích Dược & Thuốc
- Y Dược
Điều Dưỡng, Dược Sinh, Y Học Tự Nhiên & Điều Chế Thuốc, Phân Tích Dược & Thuốc
Giáo Dục Nghệ Thuật & Thể Chất
- Nhạc Cụ (Piano)
Piano
- Nhạc Cụ (Nhạc Giao Hưởng)
Kèn, Đàn Dây
- Thanh Nhạc
Giọng
- Soạn Nhạc
Soạn Nhạc, Lý Thuyết, ◎ Liệu Pháp Âm Nhạc
- Thiết Kế Kiến Trúc
Thiết Kế Trực Quan & Đa Phương Tiện, ▣ Thiết Kế Sản Phẩm & Không Gian, ◎ Thiết Kế Kiến Trúc
- Thiết Kế Môi Trường
▣ Thiết Kế Kiến Trúc, ▣ Thiết Kế Đô Thị & Kiến Trúc Cảnh Quan, ▣ Thiết Kế Nội Thất, ◎ Thiết Kế Không Gian & Môi Trường
- Nghệ Thuật Điêu Khắc
Thủ Công, Hội Họa
- Giáo Dục Thể Chất
Giáo Dục Thể Chất
- Khiêu Vũ
▣ Khiêu Vũ Hàn Quốc, ▣ Ballet, ▣ Khiêu Vũ Đương Đại, ▣ Khiêu Vũ
※ Sinh viên khóa Thạc sĩ sẽ được sắp xếp Khoa và Ngành học sau khi khai giảng. Riêng sinh viên Nhạc Cụ và Soạn Nhạc thì có thể tự lựa chọn Ngành học cho mình.
II. Lịch khai giảng dành cho sinh viên Đại học và sinh viên Chuyển giao
- Đơn trực tuyến
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt I (Tháng 3): 10:00 Ngày 26/10 (Thứ tư) ~17:00 Ngày 09/11 (Thứ sáu)
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt II (Tháng 3): 10:00 Ngày 10/11 (Thứ năm) ~17:00 Ngày 24/11 (Thứ năm)
Nộp hồ sơ
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt I (Tháng 3): 10:00 Ngày 26/10 (Thứ tư) ~17:00 Ngày 14/11 (Thứ hai)
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt II (Tháng 3): 10:00 Ngày 10/11 (Thứ năm) ~17:00 Ngày 01/12 (Thứ năm)
Thông báo phỏng vấn
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt I (Tháng 3): 14:00 Ngày 21/11 (Thứ hai)
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt II (Tháng 3): 14:00 Ngày 05/12 (Thứ hai)
Phỏng vấn
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt I (Tháng 3): 14:00 Ngày 24/11 (Thứ sáu)
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt II (Tháng 3): 14:00 Ngày 07/12 (Thứ sáu)
Thông báo kết quả
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt I (Tháng 3): 14:00 Ngày 13/12 (Thứ ba)
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt II (Tháng 3): 14:00 Ngày 22/12 (Thứ tư)
Đăng ký
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt I (Tháng 3): Tháng 01/2012
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt II (Tháng 3): Tháng 01/2012
III. Điều kiện
- Điều kiện thông thường
① Sinh viên được sự ủy thác của Bộ Giáo dục Khoa học & Công nghệ
② Sinh viên có cha mẹ đều là người nước ngoài
- Đại học
Sinh viên đã đạt được bằng Cử nhân ở Hàn Quốc hoặc ở nước ngoài trước tháng 02/2012 (Thạc sĩ)
Sinh viên đã đạt được bằng Thạc sĩ ở Hàn Quốc hoặc ở nước ngoài trước tháng 02/2012 (Tiến sĩ)
- Chuyển giao
+ Kỳ 2
Thạc sĩ: Sinh viên đã hoàn thành khóa Thạc sĩ ít nhất 1 học kỳ và 6 tín chỉ trong hoặc ngoài Hàn Quốc.
Tiến sĩ: Sinh viên đã hoàn thành khóa Tiến sĩ ít nhất 1 học kỳ và 6 tín chỉ trong hoặc ngoài Hàn Quốc.
+ Kỳ 3
Thạc sĩ: Sinh viên đã hoàn thành khóa Thạc sĩ ít nhất 2 học kỳ và 12 tín chỉ trong hoặc ngoài Hàn Quốc.
Tiến sĩ: Sinh viên đã hoàn thành khóa Tiến sĩ ít nhất 2 học kỳ và 12 tín chỉ trong hoặc ngoài Hàn Quốc.
+ Kỳ 4
Thạc sĩ: Sinh viên đã hoàn thành khóa Tiến sĩ ít nhất 3 học kỳ và 18 tín chỉ trong hoặc ngoài Hàn Quốc.
※ Khóa Thạc sĩ Chuyển giao không được vượt quá 12 tín chỉ.
※ Khóa Tiến sĩ Chuyển giao không được vượt quá 18 tín chỉ.
IV. Quy trình
1. Thi và phân bố điểm
Tài liệu :50% (100 điểm)
Phỏng vấn : 50% (100 điểm)
Tổng: 100% (100 điểm)
※ Sinh viên các ngành Nghệ Thuật và Thể Dục Thể Chất sẽ thi thực hành, điểm thi sẽ được tính chung trong mục Phỏng vấn/Thi vấn đáp.
(Vui lòng tham khảo trang web sau để biết thêm thông tin chi tiết: http://exchange.sookmyung.ac.kr → 외국인입학 → 대학원입학)
※ Học phí nhập học: 100.000KRW
▣ Nếu sinh viên không thể tham gia phỏng vấn, vui lòng điền vào Kế hoạch học tập (viết tay) và gửi cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ phỏng vấn sinh viên qua điện thoại.
V. Hồ sơ yêu cầu dành cho sinh viên Đại học và sinh viên Chuyển giao
Thạc sĩ
① Đơn xin nhập học (Mẫu có sẵn)
② Giấy Chứng nhận Tốt nghiệp và bằng Cử nhân.
③ Bảng điểm Đại học chính thức
④ Kế hoạch học tập và điểm Rèn luyện
⑤ Thư giới thiệu
⑥ Giấy tờ chính thức chứng minh quan hệ gia đình của sinh viên.
⑦ Giấy chứng nhận quốc tịch (Phụ huynh và sinh viên: Một bản sao Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư)
⑧ Giấy trúng tuyển. Thẻ đăng ký tạm trú (Của phụ huynh và sinh viên)
⑨ Điểm TOPIK (Tối thiểu là cấp 3)
Tiến sĩ :
①~⑨ Áp dụng cho Thạc sĩ,
⑩ Bảng điểm và bằng Thạc sĩ,
⑪ Hồ sơ
Hồ sơ hợp cách
① Thư chứng nhận trình độ học vấn,
② Hồ sơ nhập học yêu cầu phải đúng tiêu chuẩn,
③ Bảo hiểm hồ sơ,
④ Giấy tờ cần thiết làm VISA (1 ảnh màu, Hộ khẩu gia đình, Bản sao Hộ chiếu và Thẻ đăng ký tạm trú (Của sinh viên, bảng Thống kê tài khoản (ít nhất là 10.000USD), bản sao Chứng minh thư)
A. Các tài liệu bằng ngôn ngữ khác phải được dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Hàn do Hiệp hội Công chứng Quốc tế chứng thực.
Sinh viên ở các nước chưa ký hiệp ước Apostille thì hồ sơ phải được công chứng bởi Lãnh sự quán Hàn Quốc tại quốc gia đó.
Sinh viên nước ngoài vui lòng tìm hiểu thêm thông tin chi tiết trước khi nộp đơn: Sookmyung Women's University >Tuyển sinh >Tải Hướng dẫn Tuyển sinh Đại học).
B. Sinh viên Chuyển giao phải nộp Bảng điểm Thạc sĩ (Tiến sĩ) chính thức.
※ Sinh viên đã có bằng Cử nhân và Thạc sĩ ở Trung Quốc phải nộp 'Bảng Báo Cáo Quy Trình Giáo Dục Trung Quốc' do Bộ Giáo dục cấp phát (中国高等教育学生信息网(学信网)).
※ Sinh viên phải có TOPIK cấp 3 trở lên hoặc TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, MATE Nói CL/Viết MH, v.v...
Ngoại lệ: 1) Sinh viên nhận học bổng Hàn Quốc hoặc Chính phủ quốc gia phải thực hiện theo đúng quy định của chính phủ.
2) Sinh viên các ngành Nghệ Thuật và Thể Dục Thể Chất phải có TOPIK cấp 2, TOEFL 523, CBT 193, iBT 70, MATE Nói CE/Viết MM, v.v...
3) Sinh viên có bằng Cử nhân và Thạc sĩ ở Hàn Quốc hoặc Cao học Tiếng Hàn.
Sinh viên không có chứng chỉ Tiếng Hàn hoặc Tiếng Anh phải thi Ngôn Ngữ Đàm Thoại trước khi nhập học. Nếu không đủ điểm chuẩn, sinh viên sẽ bị hoãn tư cách cho đến khi sinh viên hoàn thành đủ các chứng chỉ cần thiết.
VI. Thông báo học bổng
1) Học bổng toàn cầu Sookmyung
A Phí tuyển sinh & Học phí: 2 năm Thạc sĩ,3 năm Tiến sĩ
1) Điểm trung bình trên 3.5/ 4.3 mỗi học kỳ - 100% học phí
2) Điểm trung bình từ 3.0 đến 3.5 mỗi học kỳ - 50% học phí
3) Điểm trung bình từ 2.7 đến 3.0 mỗi học kỳ - 30% học phí
4) Điểm trung bình từ 2.3 đến 2.7 mỗi học kỳ - 10% học phí
B Phí tuyển sinh & Học phí : 1 Học kỳ
1) Điểm trung bình trên 3.5/4.3 một học kỳ - 100% học phí
2) Điểm trung bình từ 3.0 đến 3.5 một học kỳ - 70% học phí
3) Điểm trung bình từ 2.7 đến 3.0 một học kỳ - 50% học phí
4) Điểm trung bình từ 2.3 đến 2.7 một học kỳ - 30% học phí
5) Điểm trung bình từ 2.0 đến 2.3 một học kỳ - 10% học phí
C Phí tuyển sinh & Một nửa học phí 1 Học kỳ
1) Điểm trung bình trên 3.5/4.3 một học kỳ - 100% học phí
2) Điểm trung bình từ 3.0 đến 3.5 một học kỳ - 70% học phí
3) Điểm trung bình từ 2.7 đến 3.0 một học kỳ - 50% học phí
4) Điểm trung bình từ 2.3 đến 2.7 một học kỳ - 30% học phí
5) Điểm trung bình từ 2.0 đến 2.3 một học kỳ - 10% học phí
i) Điều kiện
Sinh viên được Giáo sư hay Bộ trưởng Bộ Giáo dục, Xã hội, Văn hóa giới thiệu.
ii) Nộp hồ sơ
Thư giới thiệu và Điểm rèn luyện.
iii) Tài liệu đánh giá
Nội dung tài liệu tham khảo, hoạt động ngoại khóa, điểm trung bình, tài năng khác.
Phí tuyển sinh và học phí thay đổi tùy theo từng học kỳ và từng ngành học.
Số lượng sinh viên được nhận học bổng dựa trên tiêu chuẩn 'Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên quốc tế xuất sắc.
Tiền nhà trọ, vé máy bay, v.v... có thể được bổ sung sau khi xem xét.
2. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế
- Phí tuyển sinh
1) Điểm trung bình trên 4.0 mỗi học kỳ - 100% học phí
2) Điểm trung bình từ 3.5 đến 4.0 mỗi học kỳ - 70% học phí
3) Điểm trung bình từ 3.0 đến 3.5 mỗi học kỳ - 50% học phí
4) Điểm trung bình từ 2.7 đến 3.0 mỗi học kỳ - 30% học phí
5) Điểm trung bình từ 2.3 đến 2.7 mỗi học kỳ - 10% học phí
Áp dụng cho sinh viên nước ngoài có cha mẹ cũng là người nước ngoài.
3. Thông báo học bổng tại trường
※ Sinh viên đã hoàn thành hơn 12 tín chỉ, không tính các khóa học P/F
※ Chỉ trao cho những học kỳ chính quy (nhận từng học kỳ: Thạc sĩ 4 học kỳ, Tiến sĩ 6 học kỳ)
※ Điểm Cử nhân sẽ không được tính vào Điểm trung bình trong quá trình đào tạo Thạc sĩ, Tiến sĩ.
VII. Cách đăng ký
1) Đăng ký trực tuyến (Sookmyung Women's University) → Tuyển sinh→ Cao học
⇒ Tuyển sinh trực tuyến hoặc Tuyển sinh trực tiếp.
2) Gửi tất cả các giấy tờ cần thiết đến:
Bà Soo Young Song
Văn phòng Tuyển sinh #503, Phòng Nội vụ Quốc tế
Chengpa-ro 47-gil 100(Cheongpa-Dong 2-ga) Yongsan-Gu, Seoul, Hàn Quốc 140-742
Email: admission@sm.ac.kr
ĐT: 82-2-710-9928
Nguồn ThongTinHanQuoc.com
Thông tin liên lạc: Bà Soo Min Eum, Phòng Nội Vụ Quốc Tế
ĐT: +82-2-710-9284/9072, Fax: +82-2-710-9285, Email: admission@sm.ac.kr
Trang web: Sookmyung Women's University
Phòng Nội Vụ Quốc Tế
140-742 #503 Quản trị B/D, Chungparo-47-gil
100, Yongsan-ku, Seoul, Hàn Quốc
Website: e.sookmyung.ac.kr
ĐT: +82-2-710-9284/9072, Fax: +82-2-710-9285
Email: admission@sm.ac.kr
I. Đơn vị khai giảng (▣ Chỉ dành cho khóa Thạc sĩ, ◎ Chỉ dành cho khóa Tiến sĩ)
- Xã Hội & Nghệ Thuật
+ Văn Hóa & Ngôn Ngữ Hàn Quốc :
Văn Học Cổ điển, Văn Học Đương Đại, Hàn Ngữ Học, Giáo Dục Quốc Tế Hàn Quốc
+ Văn Hóa & Lịch Sử:
Lịch Sử Châu Á, Lịch Sử Phương Tây, Lịch Sử Hàn Quốc
+ Văn Hóa & Ngôn Ngữ Pháp
Pháp Ngữ, Văn Học Pháp
+ Văn Hóa & Ngôn Ngữ Trung Hoa
Hoa Ngữ, Văn Học Hoa
+ Văn Hóa & Ngôn Ngữ Đức
Đức Ngữ, Văn Học Đức
+ ▣ Nghiên Cứu Tiếng Nhật
▣ Nghiên Cứu Tiếng Nhật
+ Khoa Học Thông Tin & Thư Viện
Khoa học Thông tin & Thư Viện, Thủ Thư
+ Lịch Sử Nghệ Thuật
Lịch Sử Nghệ Thuật
+ Văn Học & Ngôn Ngữ Anh
Anh Ngữ, Văn Học Anh, Nghiên Cứu Dịch Thuật
+ ▣ Văn Hóa & Du Lịch
▣ Quản Lý Du Lịch, ▣ Quản Lý Văn Hóa & Nghệ Thuật
+ ▣ Quản Lý Bệnh Viện
▣ Quản Lý Bệnh Viện
+ Giáo Dục
Giáo Dục Triết, Giáo Dục Hành Chính Xã Hội, Giáo Dục Tâm Lý, Tư Vấn & Hướng dẫn, Đào Tạo Kỹ Sư & Giáo Dục Tự Do
+ Quản Lý Gia Đình
Quản Lý Gia Đình
+ Phúc Lợi Trẻ Em
Phúc Lợi Trẻ Em & Thiếu Niên, Thái Độ Tâm Lý Trẻ Em, Giáo Dục & Nuôi Dưỡng Trẻ Em
+Quan Hệ Quốc Tế & Khoa Học Chính Trị
Quan Hệ Quốc Tế & Khoa Học Chính Trị
+Quản Trị
Quản Trị
+ Truyền Thông Đa Phương Tiện
Truyền Thông Đa Phương Tiện
+▣ Quảng Cáo & Quan Hệ Cộng Đồng
▣ Quảng Cáo & Quan Hệ Cộng Đồng
+Luật
Luật
+ Kinh Tế
Lý Thuyết Kinh Tế, Kinh Tế Ứng Dụng, Lịch Sử Kinh Tế, Kinh Tế Quốc Tế
+ ▣ Kinh Tế Tiêu Dùng
▣ Kinh Tế Tiêu Dùng
+ Quản Trị Kinh Doanh
Hệ Thống & Nguồn Nhân Lực, Marketing, Kế Toán, Quản Lý Sản Xuất/MIS, Quản Lý Tài Chính Nội Vụ, Quản Lý/Chiến Lược Quốc Tế
Khoa Học Tự Nhiên
- Vật Lý
Vật Lý
- Hóa Học
Hóa Vô Cơ & Phân Tích, Hóa Sinh Hữu Cơ, Hóa Lý
- Khoa Học Sinh Học
Khoa Học Sinh Học, Khoa Học Thực Phẩm & Dinh Dưỡng
- Toán Học
Toán Học
- Thống Kê
Thống Kê
- Dệt May
Dệt May
- Thực Phẩm & Dinh Dưỡng
Thực Phẩm & Dinh Dưỡng
- Khoa Học Máy Tính
Khoa Học Máy Tính
- Khoa Học Đa Phương Tiện
Khoa Học Đa Phương Tiện, ▣ Sản Xuất Mục Các Dạng Đa Phương Tiện
- Dược
Điều Dưỡng, Dược Sinh, Y Học Tự Nhiên & Điều Chế Thuốc, Phân Tích Dược & Thuốc
- Y Dược
Điều Dưỡng, Dược Sinh, Y Học Tự Nhiên & Điều Chế Thuốc, Phân Tích Dược & Thuốc
Giáo Dục Nghệ Thuật & Thể Chất
- Nhạc Cụ (Piano)
Piano
- Nhạc Cụ (Nhạc Giao Hưởng)
Kèn, Đàn Dây
- Thanh Nhạc
Giọng
- Soạn Nhạc
Soạn Nhạc, Lý Thuyết, ◎ Liệu Pháp Âm Nhạc
- Thiết Kế Kiến Trúc
Thiết Kế Trực Quan & Đa Phương Tiện, ▣ Thiết Kế Sản Phẩm & Không Gian, ◎ Thiết Kế Kiến Trúc
- Thiết Kế Môi Trường
▣ Thiết Kế Kiến Trúc, ▣ Thiết Kế Đô Thị & Kiến Trúc Cảnh Quan, ▣ Thiết Kế Nội Thất, ◎ Thiết Kế Không Gian & Môi Trường
- Nghệ Thuật Điêu Khắc
Thủ Công, Hội Họa
- Giáo Dục Thể Chất
Giáo Dục Thể Chất
- Khiêu Vũ
▣ Khiêu Vũ Hàn Quốc, ▣ Ballet, ▣ Khiêu Vũ Đương Đại, ▣ Khiêu Vũ
※ Sinh viên khóa Thạc sĩ sẽ được sắp xếp Khoa và Ngành học sau khi khai giảng. Riêng sinh viên Nhạc Cụ và Soạn Nhạc thì có thể tự lựa chọn Ngành học cho mình.
II. Lịch khai giảng dành cho sinh viên Đại học và sinh viên Chuyển giao
- Đơn trực tuyến
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt I (Tháng 3): 10:00 Ngày 26/10 (Thứ tư) ~17:00 Ngày 09/11 (Thứ sáu)
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt II (Tháng 3): 10:00 Ngày 10/11 (Thứ năm) ~17:00 Ngày 24/11 (Thứ năm)
Nộp hồ sơ
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt I (Tháng 3): 10:00 Ngày 26/10 (Thứ tư) ~17:00 Ngày 14/11 (Thứ hai)
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt II (Tháng 3): 10:00 Ngày 10/11 (Thứ năm) ~17:00 Ngày 01/12 (Thứ năm)
Thông báo phỏng vấn
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt I (Tháng 3): 14:00 Ngày 21/11 (Thứ hai)
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt II (Tháng 3): 14:00 Ngày 05/12 (Thứ hai)
Phỏng vấn
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt I (Tháng 3): 14:00 Ngày 24/11 (Thứ sáu)
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt II (Tháng 3): 14:00 Ngày 07/12 (Thứ sáu)
Thông báo kết quả
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt I (Tháng 3): 14:00 Ngày 13/12 (Thứ ba)
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt II (Tháng 3): 14:00 Ngày 22/12 (Thứ tư)
Đăng ký
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt I (Tháng 3): Tháng 01/2012
Khai giảng Học kỳ Mùa xuân 2012 Đợt II (Tháng 3): Tháng 01/2012
III. Điều kiện
- Điều kiện thông thường
① Sinh viên được sự ủy thác của Bộ Giáo dục Khoa học & Công nghệ
② Sinh viên có cha mẹ đều là người nước ngoài
- Đại học
Sinh viên đã đạt được bằng Cử nhân ở Hàn Quốc hoặc ở nước ngoài trước tháng 02/2012 (Thạc sĩ)
Sinh viên đã đạt được bằng Thạc sĩ ở Hàn Quốc hoặc ở nước ngoài trước tháng 02/2012 (Tiến sĩ)
- Chuyển giao
+ Kỳ 2
Thạc sĩ: Sinh viên đã hoàn thành khóa Thạc sĩ ít nhất 1 học kỳ và 6 tín chỉ trong hoặc ngoài Hàn Quốc.
Tiến sĩ: Sinh viên đã hoàn thành khóa Tiến sĩ ít nhất 1 học kỳ và 6 tín chỉ trong hoặc ngoài Hàn Quốc.
+ Kỳ 3
Thạc sĩ: Sinh viên đã hoàn thành khóa Thạc sĩ ít nhất 2 học kỳ và 12 tín chỉ trong hoặc ngoài Hàn Quốc.
Tiến sĩ: Sinh viên đã hoàn thành khóa Tiến sĩ ít nhất 2 học kỳ và 12 tín chỉ trong hoặc ngoài Hàn Quốc.
+ Kỳ 4
Thạc sĩ: Sinh viên đã hoàn thành khóa Tiến sĩ ít nhất 3 học kỳ và 18 tín chỉ trong hoặc ngoài Hàn Quốc.
※ Khóa Thạc sĩ Chuyển giao không được vượt quá 12 tín chỉ.
※ Khóa Tiến sĩ Chuyển giao không được vượt quá 18 tín chỉ.
IV. Quy trình
1. Thi và phân bố điểm
Tài liệu :50% (100 điểm)
Phỏng vấn : 50% (100 điểm)
Tổng: 100% (100 điểm)
※ Sinh viên các ngành Nghệ Thuật và Thể Dục Thể Chất sẽ thi thực hành, điểm thi sẽ được tính chung trong mục Phỏng vấn/Thi vấn đáp.
(Vui lòng tham khảo trang web sau để biết thêm thông tin chi tiết: http://exchange.sookmyung.ac.kr → 외국인입학 → 대학원입학)
※ Học phí nhập học: 100.000KRW
▣ Nếu sinh viên không thể tham gia phỏng vấn, vui lòng điền vào Kế hoạch học tập (viết tay) và gửi cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ phỏng vấn sinh viên qua điện thoại.
V. Hồ sơ yêu cầu dành cho sinh viên Đại học và sinh viên Chuyển giao
Thạc sĩ
① Đơn xin nhập học (Mẫu có sẵn)
② Giấy Chứng nhận Tốt nghiệp và bằng Cử nhân.
③ Bảng điểm Đại học chính thức
④ Kế hoạch học tập và điểm Rèn luyện
⑤ Thư giới thiệu
⑥ Giấy tờ chính thức chứng minh quan hệ gia đình của sinh viên.
⑦ Giấy chứng nhận quốc tịch (Phụ huynh và sinh viên: Một bản sao Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư)
⑧ Giấy trúng tuyển. Thẻ đăng ký tạm trú (Của phụ huynh và sinh viên)
⑨ Điểm TOPIK (Tối thiểu là cấp 3)
Tiến sĩ :
①~⑨ Áp dụng cho Thạc sĩ,
⑩ Bảng điểm và bằng Thạc sĩ,
⑪ Hồ sơ
Hồ sơ hợp cách
① Thư chứng nhận trình độ học vấn,
② Hồ sơ nhập học yêu cầu phải đúng tiêu chuẩn,
③ Bảo hiểm hồ sơ,
④ Giấy tờ cần thiết làm VISA (1 ảnh màu, Hộ khẩu gia đình, Bản sao Hộ chiếu và Thẻ đăng ký tạm trú (Của sinh viên, bảng Thống kê tài khoản (ít nhất là 10.000USD), bản sao Chứng minh thư)
A. Các tài liệu bằng ngôn ngữ khác phải được dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Hàn do Hiệp hội Công chứng Quốc tế chứng thực.
Sinh viên ở các nước chưa ký hiệp ước Apostille thì hồ sơ phải được công chứng bởi Lãnh sự quán Hàn Quốc tại quốc gia đó.
Sinh viên nước ngoài vui lòng tìm hiểu thêm thông tin chi tiết trước khi nộp đơn: Sookmyung Women's University >Tuyển sinh >Tải Hướng dẫn Tuyển sinh Đại học).
B. Sinh viên Chuyển giao phải nộp Bảng điểm Thạc sĩ (Tiến sĩ) chính thức.
※ Sinh viên đã có bằng Cử nhân và Thạc sĩ ở Trung Quốc phải nộp 'Bảng Báo Cáo Quy Trình Giáo Dục Trung Quốc' do Bộ Giáo dục cấp phát (中国高等教育学生信息网(学信网)).
※ Sinh viên phải có TOPIK cấp 3 trở lên hoặc TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, MATE Nói CL/Viết MH, v.v...
Ngoại lệ: 1) Sinh viên nhận học bổng Hàn Quốc hoặc Chính phủ quốc gia phải thực hiện theo đúng quy định của chính phủ.
2) Sinh viên các ngành Nghệ Thuật và Thể Dục Thể Chất phải có TOPIK cấp 2, TOEFL 523, CBT 193, iBT 70, MATE Nói CE/Viết MM, v.v...
3) Sinh viên có bằng Cử nhân và Thạc sĩ ở Hàn Quốc hoặc Cao học Tiếng Hàn.
Sinh viên không có chứng chỉ Tiếng Hàn hoặc Tiếng Anh phải thi Ngôn Ngữ Đàm Thoại trước khi nhập học. Nếu không đủ điểm chuẩn, sinh viên sẽ bị hoãn tư cách cho đến khi sinh viên hoàn thành đủ các chứng chỉ cần thiết.
VI. Thông báo học bổng
1) Học bổng toàn cầu Sookmyung
A Phí tuyển sinh & Học phí: 2 năm Thạc sĩ,3 năm Tiến sĩ
1) Điểm trung bình trên 3.5/ 4.3 mỗi học kỳ - 100% học phí
2) Điểm trung bình từ 3.0 đến 3.5 mỗi học kỳ - 50% học phí
3) Điểm trung bình từ 2.7 đến 3.0 mỗi học kỳ - 30% học phí
4) Điểm trung bình từ 2.3 đến 2.7 mỗi học kỳ - 10% học phí
B Phí tuyển sinh & Học phí : 1 Học kỳ
1) Điểm trung bình trên 3.5/4.3 một học kỳ - 100% học phí
2) Điểm trung bình từ 3.0 đến 3.5 một học kỳ - 70% học phí
3) Điểm trung bình từ 2.7 đến 3.0 một học kỳ - 50% học phí
4) Điểm trung bình từ 2.3 đến 2.7 một học kỳ - 30% học phí
5) Điểm trung bình từ 2.0 đến 2.3 một học kỳ - 10% học phí
C Phí tuyển sinh & Một nửa học phí 1 Học kỳ
1) Điểm trung bình trên 3.5/4.3 một học kỳ - 100% học phí
2) Điểm trung bình từ 3.0 đến 3.5 một học kỳ - 70% học phí
3) Điểm trung bình từ 2.7 đến 3.0 một học kỳ - 50% học phí
4) Điểm trung bình từ 2.3 đến 2.7 một học kỳ - 30% học phí
5) Điểm trung bình từ 2.0 đến 2.3 một học kỳ - 10% học phí
i) Điều kiện
Sinh viên được Giáo sư hay Bộ trưởng Bộ Giáo dục, Xã hội, Văn hóa giới thiệu.
ii) Nộp hồ sơ
Thư giới thiệu và Điểm rèn luyện.
iii) Tài liệu đánh giá
Nội dung tài liệu tham khảo, hoạt động ngoại khóa, điểm trung bình, tài năng khác.
Phí tuyển sinh và học phí thay đổi tùy theo từng học kỳ và từng ngành học.
Số lượng sinh viên được nhận học bổng dựa trên tiêu chuẩn 'Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên quốc tế xuất sắc.
Tiền nhà trọ, vé máy bay, v.v... có thể được bổ sung sau khi xem xét.
2. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế
- Phí tuyển sinh
1) Điểm trung bình trên 4.0 mỗi học kỳ - 100% học phí
2) Điểm trung bình từ 3.5 đến 4.0 mỗi học kỳ - 70% học phí
3) Điểm trung bình từ 3.0 đến 3.5 mỗi học kỳ - 50% học phí
4) Điểm trung bình từ 2.7 đến 3.0 mỗi học kỳ - 30% học phí
5) Điểm trung bình từ 2.3 đến 2.7 mỗi học kỳ - 10% học phí
Áp dụng cho sinh viên nước ngoài có cha mẹ cũng là người nước ngoài.
3. Thông báo học bổng tại trường
※ Sinh viên đã hoàn thành hơn 12 tín chỉ, không tính các khóa học P/F
※ Chỉ trao cho những học kỳ chính quy (nhận từng học kỳ: Thạc sĩ 4 học kỳ, Tiến sĩ 6 học kỳ)
※ Điểm Cử nhân sẽ không được tính vào Điểm trung bình trong quá trình đào tạo Thạc sĩ, Tiến sĩ.
VII. Cách đăng ký
1) Đăng ký trực tuyến (Sookmyung Women's University) → Tuyển sinh→ Cao học
⇒ Tuyển sinh trực tuyến hoặc Tuyển sinh trực tiếp.
2) Gửi tất cả các giấy tờ cần thiết đến:
Bà Soo Young Song
Văn phòng Tuyển sinh #503, Phòng Nội vụ Quốc tế
Chengpa-ro 47-gil 100(Cheongpa-Dong 2-ga) Yongsan-Gu, Seoul, Hàn Quốc 140-742
Email: admission@sm.ac.kr
ĐT: 82-2-710-9928
Nguồn ThongTinHanQuoc.com
Comment