"Ném" là một động từ, chỉ hành động cầm 1 vật ném ra xa
"Đá" là một danh từ chỉ một vật người ta thường dùng để ném
"Đá" cũng là một động từ, chỉ hành động dùng chân để đá vào một vật nào đó.
Như vậy, "ném đá" là ném một đồ vật bằng đá, hoặc vừa ném, vừa đá.
Ở các nước Hồi giáo, hành động ném đá là một hình phạt của cộng đồng dành cho người vi phạm luật (xem www.zzz.xxx.yyy).
Trong ngôn ngữ "a còng", ném đá chỉ một hành động (thường là tỏ ý phản đối, khích bác,...) của một hay nhiều cá nhân đối với nhiều hay một cá nhân khác trong cộng đồng. (xem định nghĩa tại www.yyy.xxx.zzz).
Người ném đá cứ thích là ném, không cần biết ai sai ai đúng.
Ném đá là hành động phổ thông đến mức, chỉ cần gõ "nemda" vào trang tìm kiếm Gugồ, bạn nhận được 5.040.000 kết quả sau 0,22 giây. Có hẳn 1 trang mạng về ném đá, tại đây: Hãy ném để xã hội tốt hơn
Xin đừng ném đá em, tội nghiệp.
"Đá" là một danh từ chỉ một vật người ta thường dùng để ném
"Đá" cũng là một động từ, chỉ hành động dùng chân để đá vào một vật nào đó.
Như vậy, "ném đá" là ném một đồ vật bằng đá, hoặc vừa ném, vừa đá.
Ở các nước Hồi giáo, hành động ném đá là một hình phạt của cộng đồng dành cho người vi phạm luật (xem www.zzz.xxx.yyy).
Trong ngôn ngữ "a còng", ném đá chỉ một hành động (thường là tỏ ý phản đối, khích bác,...) của một hay nhiều cá nhân đối với nhiều hay một cá nhân khác trong cộng đồng. (xem định nghĩa tại www.yyy.xxx.zzz).
Người ném đá cứ thích là ném, không cần biết ai sai ai đúng.
Ném đá là hành động phổ thông đến mức, chỉ cần gõ "nemda" vào trang tìm kiếm Gugồ, bạn nhận được 5.040.000 kết quả sau 0,22 giây. Có hẳn 1 trang mạng về ném đá, tại đây: Hãy ném để xã hội tốt hơn
Xin đừng ném đá em, tội nghiệp.
Comment