Thông báo

Collapse
No announcement yet.

Tiếng Anh chuyên ngành

Collapse
X
 
  • Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • Tiếng Anh chuyên ngành

    Với tinh thần học hỏi cùng tiến bộ tại sao chúng ta không lập ra Box chuyên về tiếng anh chuyên ngành Điện-Điện tử nhỉ
    Bác nào có thể phụ trách được nhỉ

  • #2
    phụ trách hay không không quan trọng, quan trọng là có chủ đề. Bác cứ phụ trách cũng được nhưng nên kiếm chủ đề cho mọi người thảo luận.
    Cũ người mới ta!

    Comment


    • #3
      Xin mạo muội mở đầu bằng một số thuật ngữ :

      Theo chủ đề RFID :

      Radio Frequency Identification (RFID) : nhận dạng bằng tần số Radio
      identification: Nhận dạng , định danh, xác định.
      location: Vị trí
      transaction : Giao dịch
      Tag (or transponder): Thẻ RFID trong đó chứa chip + Bộ nhớ + Ăng ten
      Passive tags: Thẻ thụ động - là loại thẻ RFID không dùng nguồn nuôi. có khoảng cách đọc ngắn < = 40 cm
      Active tags: Thẻ tích cực là loại thẻ RFID có chứa pin, khoảng cách đọc có thể lên tới 100 m.
      Reader (or interrogator): Thiết bị đọc thẻ RFID, đọc và giải mã thông tin chứa trong thẻ RFID. có thể cố định ( Fix ) hoặc di động (Mobile).
      Antenna: ăng ten - Phuơng tiện phát sóng truyền thông giữa thiết bị đọc và thẻ.
      debit card systems: Hệ thống thẻ ghi nợ
      cell phones: Máy điện thoại di động
      toll tags: Thẻ thu phí
      credit cards : Thẻ tín dụng ký quỹ
      over-the-air protocols : Giao thức truyền thông giữa thẻ và thiết bị đọc RFID giúp tăng tính bảo mật.
      data encryption : Mã hóa dữ liệu theo một thuật toán xác định nào đó.
      response: Phản hồi, phản ứng
      noise : Nhiễu RF
      plug-and-play : Cắm và chạy - Hỗ trợ bắt đầu từ hệ điều hành winME là khả năng nhận dạng thiết bị được cắm vào máy tính trong quá trình cài đặt.
      handheld computers : Máy tính cầm tay - các dạng như PDA, SmartPhone...
      SDK (Software Development Kit) : Công cụ phát triển phần mềm- bao gồm các thư viện sẵn có các công cụ các DLL, OCX .... ngouwoif lập trình chỉ việc sử dụng.
      UHF frequency : Tần số siêu cao - Ultra Hight Frequency
      Vehicle Tracking : là một ứng dụng của RFID trong việc xác định các loại phương tiện giao thông.
      Animal Tracking : là một ứng dụng của RFID trong việc xác định các loài vật cần theo dõi - Đặc việt là chim di cư nhằm mục đích kiểm soát cúm gia cầm.
      Gate Security : An ninh cổng vào - Sử dụng công nghệ RFID đảm bảo an ninh cho các khu vực yêu cầu mức độ bảo về cao chống đọt nhập và xâm hại bất hợp pháp.
      Container Management : Quản lý Công ten nơ - là ứng dụng của RFID trong nghiêp vụ cảng và kho vận.
      Temperature Monitoring : giám sát nhiệt độ - ứng dụng của thẻ RFID.
      --------------------------------------------------------------
      Bán các loại UPS Online công suất từ 1KVA đến 800 KVA và Accu cho UPS + Ôtô
      --------------------------------------------------------------

      Comment


      • #4
        Chà chà... cũng hay đấy! bác cứ làm đi em cho một phiếu bình chọn

        Comment


        • #5
          cũng hay đấy chứ nhỉ
          mọi người cùng tham gia nhé, từ nào không biết thì cùng thảo luận. Tiếng Anh mà đã không biết thì nghĩ cả ngày cũng không ra đâu
          người biết bảo người không biết
          người biết nhiều bảo người biết ít
          người biết ít bảo người không biết gi
          người không biết gì chăm chỉ sẽ thành công

          Comment


          • #6
            Hoan hô bạn mannhd.
            Tuy nhiên theo mình thì response nên dịch là đáp ứng, hoặc đáp tuyến (nếu dùng trên đồ thị). Còn phản hồi là feedback (hồi tiếp).
            Còn noise chỉ là nhiễu thôi, đâu phải chỉ RF mới có noise !
            Imagine all the people
            Living life in peace...

            Comment


            • #7
              Các đại ca cho em hỏi 1 chút.Dạo này em đọc AVR nhưng có vài đoạn tiếng Anh ko hiểu rõ nghĩa của nó,mong các đại ca chỉ giáo
              1.Trong câu lệnh về con trỏ của AVR:mấy từ này có nghĩa là gì?
              subsequent incrementation
              prior decrementing
              2.exotic programmer có phải chỉ về cái lập trình ngoại lai. Ko hiểu ????
              3.With that you can insert bytewise(?) or wordwise(?) lists of values. Bytewise organised lists look like thisĐoạn này có thể dịch là gì)
              4.16-bit-counter are best located R25:R24. Cặp thanh ghi này dùng để bộ đếm 16-bit à? Có ai có thể nói rõ hơn về cặp thanh ghi này ko?
              Thien thu van co: Yeu la kho!!!
              Van co thien thu: Kho van yeu!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

              Comment


              • #8
                Nguyên văn bởi chmt
                Các đại ca cho em hỏi 1 chút.Dạo này em đọc AVR nhưng có vài đoạn tiếng Anh ko hiểu rõ nghĩa của nó,mong các đại ca chỉ giáo
                1.Trong câu lệnh về con trỏ của AVR:mấy từ này có nghĩa là gì?
                subsequent incrementation : Tăng lần lượt theo trình tự
                prior decrementing : Giảm theo ưu tiên

                Heeeeeeeee : Tớ chẳng biết AVR là giề.
                2.exotic programmer : Người lập trình ngoài
                có phải chỉ về cái lập trình ngoại lai. Ko hiểu ????
                3.With that you can insert bytewise(?) or wordwise(?)
                Với cái đó bạn có thể nhét hàng byte, word.
                lists of values : danh sách các giá trị
                Bytewise organised lists look like this:Cách tổ chức ( Bố trí ) các danh sách theo từng byte trông như thế này :
                (Đoạn này có thể dịch là gì)
                4.16-bit-counter are best located R25:R24. : Tốt nhất nên để bộ đếm 16 bít vào địa chỉ R25: R24
                Cặp thanh ghi này dùng để bộ đếm 16-bit à? Có ai có thể nói rõ hơn về cặp thanh ghi này ko?
                hy vọng là đúng vì em chẳng biết giề về AVR cả.
                --------------------------------------------------------------
                Bán các loại UPS Online công suất từ 1KVA đến 800 KVA và Accu cho UPS + Ôtô
                --------------------------------------------------------------

                Comment


                • #9
                  Tiếp nào, đóng góp đê cho rôm rả các bác ơi :
                  electronic toll collection : hệ thống thu phí điện tử
                  Proximity or Proxy : Cách ly, không tiếp xúc
                  internal power supply : Hệ thống cấp nguồn nội bộ
                  reflected power (backscatter) : Nguyên tắc cấp nguồn qua sóng Radio.
                  aerial = antenna : Ăng ten
                  edge servers = Blade Server :Máy chủ phiến
                  middleware : Phần mềm sụn ( Một biến thể của Firmware )
                  application software: Phần mềm ứng dụng
                  friend or foe : Bạn hay thù (Thuật ngữ dùng trong hàng không hoàng gia Anh những năm thế chiến II).
                  Electronic Products Code : Mã sản phẩm điện tử hay EPC ( đang được ISO chuẩn hóa ) và thay thế dần dần mã vạch.

                  Oài bùn ngủ quá, đi ngủ thoai.
                  --------------------------------------------------------------
                  Bán các loại UPS Online công suất từ 1KVA đến 800 KVA và Accu cho UPS + Ôtô
                  --------------------------------------------------------------

                  Comment


                  • #10
                    3.With that you can insert bytewise(?) or wordwise(?) lists of values. Bytewise organised lists look like thisĐoạn này có thể dịch là gì)

                    từ wise trong trường hợp tương tự như vậy phải dịch là kiểu, loại, cách, đường lối, đặt trưng riêng, … theo danh từ đứng trước nó, như vậy thì đoạn này nên hiểu là:
                    Với cái đó bạn có thể đưa vào các danh sách của các giá trị theo kiểu byte hoặc theo kiểu word, các danh sách được sắp xếp theo kiểu byte thì trông giống thế này

                    Comment


                    • #11
                      các bác à.cho em hỏi từ này có nghĩa gì với.watchdog .em chưa biết ạ
                      bác manhnd ở nam định à.mình cũng ở nam định nè

                      Comment


                      • #12
                        các bác cho em hỏi từ này với watchdog .em chưa hiểu ạ
                        bác manhnd à,bác ở nd à,mình cũng ở nd đó

                        Comment


                        • #13
                          Watchdog = Chó trông nhà heeeeeeee
                          Whatdog timer là một Timer theo dõi, sau một khoảng thời gian t định trước nó sẽ kiểm tra trạng thái của đối tượng theo dõi nếu phát hiện treo hoặc idle ( thường là trạng thái sự cố )...... thì tự động reset lại CPU.
                          --------------------------------------------------------------
                          Bán các loại UPS Online công suất từ 1KVA đến 800 KVA và Accu cho UPS + Ôtô
                          --------------------------------------------------------------

                          Comment


                          • #14
                            pác nào có từ điển về tiếng anh chuyên ngành điện thì post len đi cho mọi người cùng xem! em đang rất cần. thank các pác trước nhá!!!!!!!!!!

                            Comment


                            • #15
                              Theo tui thj tốt nhất là mình tập hợp các từ chuyên ngành lại rồi admin của điện tử việt nam sẽ design thêm một tag mới, nó giống như chương trình tra từ điển bjnh thường trên mạng thôi. Khj nào các bạn muốn tra từ nào thj gõ vào là xong.
                              - -

                              Comment

                              Về tác giả

                              Collapse

                              induoc Tìm hiểu thêm về induoc

                              Bài viết mới nhất

                              Collapse

                              Đang tải...
                              X