Có mấy thuật ngữ sau mình không dịch được, mong các bạn ai biết thì giúp mình thuật ngữ tiếng Việt tương ứng là gì nha.
1) channel error performance Thuật ngữ này mình ko biết có thể dịch là năng suất lỗi kênh, hay công suất lỗi kênh hoặc xác suất lỗi kênh ???
2) Khi đọc tài liệu về các loại cửa sổ hay dùng trong phân tích tín hiệu có thuật ngữ "Frequency Leakage" mình không hiểu là gì? Nhờ các bạn giải thích cho mình thuật ngữ này.
Ví dụ một đoạn sau :
The rectangular window has the highest frequency resolution due the narrowest main lobe, but has the largest frequency leakage.
The Blackman window has the lowest resolution and the smallest frequency leakage.
Thì có thể hiểu là : Cửa sổ chữ nhật có độ phân giải tần số cao nhất do búp sóng chính hẹp nhất, nhưng có frequency leakage lớn nhất. Cửa sổ Blackman thì có độ phân giải thấp nhất nhưng có frequency leakage nhỏ nhất?
3) "a coding scheme's built-in tolerance to channel errors" Cả đoạn này mình ko dịch được. Nguyên văn trong câu sau:
A coding scheme's built-in tolerance to channel errors is vital for an acceptable average overall performance, i.e. communication quality.
Tạm hiểu là : Một phương pháp mã hóa ........ thì rất cần thiết cho hoạt động trung bình có thể chấp nhận được, nghĩa là chất lượng trung bình (communication). Mình dịch hơi lủng củng, mong được giúp đỡ !
1) channel error performance Thuật ngữ này mình ko biết có thể dịch là năng suất lỗi kênh, hay công suất lỗi kênh hoặc xác suất lỗi kênh ???
2) Khi đọc tài liệu về các loại cửa sổ hay dùng trong phân tích tín hiệu có thuật ngữ "Frequency Leakage" mình không hiểu là gì? Nhờ các bạn giải thích cho mình thuật ngữ này.
Ví dụ một đoạn sau :
The rectangular window has the highest frequency resolution due the narrowest main lobe, but has the largest frequency leakage.
The Blackman window has the lowest resolution and the smallest frequency leakage.
Thì có thể hiểu là : Cửa sổ chữ nhật có độ phân giải tần số cao nhất do búp sóng chính hẹp nhất, nhưng có frequency leakage lớn nhất. Cửa sổ Blackman thì có độ phân giải thấp nhất nhưng có frequency leakage nhỏ nhất?
3) "a coding scheme's built-in tolerance to channel errors" Cả đoạn này mình ko dịch được. Nguyên văn trong câu sau:
A coding scheme's built-in tolerance to channel errors is vital for an acceptable average overall performance, i.e. communication quality.
Tạm hiểu là : Một phương pháp mã hóa ........ thì rất cần thiết cho hoạt động trung bình có thể chấp nhận được, nghĩa là chất lượng trung bình (communication). Mình dịch hơi lủng củng, mong được giúp đỡ !
Comment