Thông báo

Collapse
No announcement yet.

Cho mình hỏi về những thiết bị điện tử công nghiệp này

Collapse
X
 
  • Lọc
  • Giờ
  • Show
Clear All
new posts

  • Cho mình hỏi về những thiết bị điện tử công nghiệp này

    Mình đang cần tìm tên của các thiết bị này, mình lại không phải ngành kỹ thuật điện tử, nhờ các cao thủ chỉ giáo, tks nhiều nhiều

    1. Dispensing In-Line system
    2. Dispenser, Dispensing valve, Gear pump system, Plunger pump, Airless pump
    3. Conformal Coasting System
    4. Bench top robot system
    5. Optical Splice Closure (Line Type)
    6. Bus Drive Console
    7. Bus Card Validator
    8. Multivision
    9. Industrial computer
    10. TAD-233P (can pum type two part automatic dispenser)
    11. EASYLINE-4000 (Full In-line dispensing system)
    12. POLYURETHANE RESIN (PUR)

  • #2
    Mở trình duyệt web ra, vào trang web của Google. Cắt dán những cụm từ trên vào để tìm kiếm và bắt đầu đọc kết quả thu được. Sau đó lên đây bàn tiếp.
    Phần mềm tự do hoặc không dùng máy tính nữa !.

    Comment


    • #3
      Thú thực là mình cũng đã tìm và thấy đc 2 cái này thôi

      9. Industrial computer - Máy tính công nghiệp

      12. POLYURETHANE RESIN (PUR) - Nhựa Polyurethane

      Còn những thứ khác ra toàn Tiếng Anh nên mình mới phải nhờ các bạn chỉ giúp

      Comment


      • #4
        dung Google tranlate dich sơ sơ cũng tam hiểu rôi ma ban .

        Comment


        • #5
          Nguyên văn bởi sunny_smile Xem bài viết
          Mình đang cần tìm tên của các thiết bị này, mình lại không phải ngành kỹ thuật điện tử, nhờ các cao thủ chỉ giáo, tks nhiều nhiều

          1. Dispensing In-Line system
          2. Dispenser, Dispensing valve, Gear pump system, Plunger pump, Airless pump
          3. Conformal Coasting System
          4. Bench top robot system
          5. Optical Splice Closure (Line Type)
          6. Bus Drive Console
          7. Bus Card Validator
          8. Multivision
          9. Industrial computer
          10. TAD-233P (can pum type two part automatic dispenser)
          11. EASYLINE-4000 (Full In-line dispensing system)
          12. POLYURETHANE RESIN (PUR)
          Mấy cái ni thuộc SMT, hình như bạn ni cần dịch để khai báo hải quan (đoán mò nhen)

          Comment


          • #6
            Nguyên văn bởi hanguyenvu Xem bài viết
            Mấy cái ni thuộc SMT, hình như bạn ni cần dịch để khai báo hải quan (đoán mò nhen)
            Bạn đoán gần đúng rồi đó. Lặn lội tìm kiếm được kết quả như sau, các cao thủ edit dùm xem đã chuẩn chưa nha:

            1. Dispensing In-Line system: Hệ thống đường vào phân phối
            2. Dispenser, Dispensing valve, Gear pump system, Plunger pump, Airless pump: Thiết bị phân phối, van phân phối, hệ thống máy bơm bánh răng, máy bơm trụ trượt, máy bơm không có không khí
            3. Conformal Coasting System: Hệ thống keo phủ bảng mạch
            4. Bench top robot system: Hệ thống tự động Bench top
            5. Optical Splice Closure (Line Type): (Loại đường vào) đấu nối đầu quang học
            6. Bus Drive Console: Giao diện điều khiển đường Bus
            7. Bus Card Validator: Cạc Bus .....
            8. Multivision: Nhìn đa hướng
            9. Industrial computer: Máy tính công nghiệp
            10. TAD-233P (can pum type two part automatic dispenser)- Hệ thống bơm keo 2 thành phần
            11. EASYLINE-4000 (Full In-line dispensing system): Hệ thống phân phối đường vào đầy đủ EASYLINE-4000
            12. POLYURETHANE RESIN (PUR): Nhựa pôliurêtan

            Comment


            • #7
              Nguyên văn bởi sunny_smile Xem bài viết
              Bạn đoán gần đúng rồi đó. Lặn lội tìm kiếm được kết quả như sau, các cao thủ edit dùm xem đã chuẩn chưa nha:

              1. Dispensing In-Line system: Hệ thống đường vào phân phối
              2. Dispenser, Dispensing valve, Gear pump system, Plunger pump, Airless pump: Thiết bị phân phối, van phân phối, hệ thống máy bơm bánh răng, máy bơm trụ trượt, máy bơm không có không khí
              3. Conformal Coasting System: Hệ thống keo phủ bảng mạch
              4. Bench top robot system: Hệ thống tự động Bench top
              5. Optical Splice Closure (Line Type): (Loại đường vào) đấu nối đầu quang học
              6. Bus Drive Console: Giao diện điều khiển đường Bus
              7. Bus Card Validator: Cạc Bus .....
              8. Multivision: Nhìn đa hướng
              9. Industrial computer: Máy tính công nghiệp
              10. TAD-233P (can pum type two part automatic dispenser)- Hệ thống bơm keo 2 thành phần
              11. EASYLINE-4000 (Full In-line dispensing system): Hệ thống phân phối đường vào đầy đủ EASYLINE-4000
              12. POLYURETHANE RESIN (PUR): Nhựa pôliurêtan
              Nếu là SMT thì:
              In_line nên hiểu là có thể kết nối với dây chuyền tự động, ngược với Off-line là ko thể kết nối.
              Dispensing hãy hiểu là phun (keo, sơn... ở đây có thể là phun polyurethan resin_ đoán mò tiếp). bạn tự ghép lại nhé
              Dispenser là cái máy phun
              Bench top robot system (đoán nhé) hình như là 1 cái máy kiểm tra theo nguyên lý AOI hoặc SPI
              Chúc vui

              Comment


              • #8
                Cảm ơn bạn hanguyenvu, mình sẽ tìm hiểu thêm, bạn nào biết thì tiếp tục chỉ dùm nha.

                Comment

                Về tác giả

                Collapse

                sunny_smile Tìm hiểu thêm về sunny_smile

                Bài viết mới nhất

                Collapse

                Đang tải...
                X